1. Thì hiện tại đơn (Simple Present)
Công thức thì hiện tại đơn:
S + S + to be (am/is/are) + O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường sẽ có những từ sau: Every, always, often, rarely, generally, frequently,…
Cách dùng thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. Ex: I get up early every morning.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
S +am is/are + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen…
Cách dùng
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
Công thức thì hiện tại hoàn thành
S + have/has + V3/ED + O
Dấu hiệu nhận biết
Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Cách dùng
Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả.
4.Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/has + been + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết
Đối với những câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiện những từ sau: All day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every day this week, in recent years.
Cách dùng
Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.
5. Thì quá khứ đơn (Simple Past)
Công thức thì quá khứ đơn
S + was/were + V2/ED + O
Dấu hiệu nhận biết
Trong các câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của:
-yesterday, last (week, year, month), ago, in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this afternoon, this evening).
-Sau as if, as though (như thể là), if only, wish (ước gì), it’s time (đã đến lúc), would sooner/rather (thích hơn)
Cách dùng
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết
Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định
Cách dùng
Có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Công thức thì quá khứ hoàn thành
S + had + V3/ED + O
Dấu hiệu nhận biết:
Trong những câu quá khứ hoàn thành thường có sự xuất hiện của các từ sau đây: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
1 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing + O
Dấu hiệu nhận biết
Đối với những câu ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có những từ sau: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
9. Tương lai đơn (Simple Future)
Công thức thì tương lai đơn
S + shall/will + V(infinitive) + O
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
Công thức thì tương lai tiếp diễn
S + shall/will + be + V-ing+ O
Dấu hiệu nhận biết
Những cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon,… thường xuất hiện trong câu tương lai tiếp diễn
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức thì tương lai hoàn thành
S + shall/will + have + V3/ED
Dấu hiệu nhận biết
- By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
- Before + thời gian tương lai
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)
Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + shall/will + have been + V-ing + O
Dấu hiệu nhận biết
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai