1 là: B
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.
Shop for : mua
Do heavy lifting : làm việc nặng
Tạm dịch : Mẹ tôi nấu ăn và mua hàng hóa. Bố tôi lau nhà và làm việc nặng nhọc.
2 là: C
Giải thích: like + to V-inf : làm gì theo thói quen
Like + V-ing : làm gì theo sở thích
Tạm dịch : Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày.
3 là: C
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Dấu hiệu : often. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.
Do the laundry : giặt đồ, quần áo.
Tạm dịch : Chị tôi thường giặt đồ và ủi quần áo.
4 là: D
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.
Household : thuộc gia đình
Chores : việc vặt
Tạm dịch : Vợ tôi giải quyết hầu hết việc vặt xung quanh ngôi nhà.
5 là: C
Giải thích:
Homemaker : nội trợ
breadwinner : lao động chính
Vì chủ chữ là số ít nên danh từ cũng là số ít.
Tạm dịch : Mẹ tôi là nội tợ trong khi bố tôi là lao động chính.
6 là: C
Giải thích:
Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + while/ when + S + am/is/are + V-ing.
Tạm dịch : Cô ấy đang lau nhà trong khi bố tôi sửa dụng cụ.
7 là: A
Giải thích:
Washing up : rửa bát đĩa
Take out : mang đi
Take up : đảm nhận
Tạm dịch : Tôi thường rửa chén và anh tôi đi đổ rác.
8 là: A
Giải thích:
Responsible for : có, chịu trách nhiệm về
Finance (n) : tài chính
Financial (a) : thuộc tài chính
Tạm dịch : Chồng tôi thì có trách nhiệm về tài chính gia đình.
9 là: B
Giải thích:
Try + V-ing : thử nghiệm
Try + to V-inf : cố gắng làm gì.
Tạm dịch : Họ đang cố dọn dẹp ngôi nhà.
10 là: D
Giải thích:
A. to look up/ or : tìm, tra cứu / hay, hoặc
B. looks after/ but : chăm sóc / nhưng
C. to looking up/ so : tìm, tra cứu / vì vậy
D. to look after/ and : chăm sóc /và
Tạm dịch : Tôi phải chăm sóc con và chồng tôi làm việc để kiếm tiền.
11 là: A
Giải thích:
contribute to (v) : đóng góp
contribution (n) : sự đóng góp
Sau trợ động từ do ta cần dùng động từ.
Tạm dịch : Phụ nữ mà chồng của họ không góp phần làm việc nhà thì không hạnh phúc.
12 là: C
Giải thích:
vulnerable to : dễ bị tổn thương.
tend + to V-inf : có khuynh hướng
Tạm dịch : Họ càng ngày càng dễ mắc bệnh tật và có xu hướng nghĩ về việc li hôn.
13 là: C
Giải thích: set a good example : nêu gương tốt
Tạm dịch : Bố mẹ phải nêu gương tốt cho con.
14 là: A
Giải chi tiết:
Giải thích:
critical of somebody : chỉ trích, chê bai ai
each other : nhau, lẫn nhau
15 là: B
Giải thích: together with : với nhau
A. something : thứ gì đó
B. a way : một cách
C. ways : những cách
D.some way : cách nào đó.
Tạm dịch : Tôi không thể tìm ra cách làm việc cùng nhau tốt với bạn.
16 là: C
Giải thích: Ta thường đảo động từ ra sau trạng từ để nhấn mạnh điều gì đó.
Tạm dịch : Chia sẻ công bằng việc nuôi nấng con cái là chia sẻ việc nhà và chăm sóc con ngang nhau.
17 là: A
A. nurture (v) : nuôi nấng
B. natural (a) : thuộc tự nhiên
C. nature (n) : tự nhiên
D. nurturing : nuôi nấng ( thêm –ing )
Sau want to ta cần một động từ V-inf.
Tạm dịch : Cô ấy muốn ở nhà và con cô ấy.
18 là: B
Giải thích:
A. tradition (n) : truyền thống
B. traditional (a) : truyền thống
C. traditionally (adv) : truyền thống
D. traditionalize (v) : biến thành truyền thống
Sau mạo từ “a” và trước danh từ ( dish ) ta cần tính từ.
Tạm dịch : Chả giò là một món ăn truyền thống ở Việt Nam.
19 là: B
Giải thích: of equal : cân bằng, ngang nhau
Tạm dịch : Cán cân là nơi mà mọi thứ ngang nhau về cân nặng về khối lượng và lực.
20 là: B
Giải thích: assist with something : giúp đỡ cái gì
Assist in doing something : giúp làm việc gì
Tạm dịch : Anh tôi giúp những hoạt động khác ở nhà như tưới cây và lau nhà khi mẹ tôi có thể giúp anh tôi ủi đồ.