8.The more I meet him, the more I hate him.
9. The less time my boss has, the better he works.
10. The more money he has, the more he wants to spend.
Cấu trúc so sánh càng…càng…:
The + adj/adv ở dạng so sánh hơn + S + be/V, the + adj/adv ở dạng so sánh hơn + S + be/V.
Dịch:
8. Càng gặp anh ấy, tôi càng ghét anh ấy.
9. Sếp của tôi càng có ít thời gian, ông ấy càng làm việc tốt hơn.
10. Càng có nhiều tiền, anh ấy càng muốn tiêu nhiều hơn.