Choose the best options
11. C. sculpture pieces (tác phẩm điêu khắc)
12. A. feels (feel + adj: cảm thấy ...)
13. B. when (it was only when ... that: chỉ khi ... tôi mới ...)
14. B. Since (bởi vì)
15. C. preserve (bảo tồn, lưu giữ)
16. D. because (bởi vì)
17. C. cast => tĩnh lược mệnh đề quan hệ = which was cast
18. D. judging (đánh giá)
19. B. worthless (k có giá trị)
20. D. convince (thuyết phục)