Giải thích các bước giải:
$CaO+2HCl\to CaCl_2+H_2O$ (phản ứng trao đổi)
$CO_2+2NaOH\to Na_2CO_3+H_2O$ (phản ứng trao đổi)
Nếu `CO_2` dư: `CO_2+Na_2CO_3+H_2O->NaHCO_3` (phản ứng hóa hợp)
Hay `CO_2+NaOH->NaHCO_3` (phản ứng hóa hợp)
$P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4$ (phản ứng hoá hợp)
$N_2O_5+Ca(OH)_2\to Ca(NO_3)_2+H_2O$ (phản ứng trao đổi)
$CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O$ (phản ứng trao đổi)
`Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3+3H_2O` (phản ứng trao đổi)
`BaO+H_2O->Ba(OH)_2` (phăn ứng hóa hợp)
`2Na+2HCl->2NaCl+H_2` (phản ứng thế)
`Ba+2H_2O->Ba(OH)_2+H_2` (phản ứng thế)
$2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3$ (phản ứng hóa hợp)
`Al_2O_3+6HCl->2AlCl_3+3H_2O` (phản ứng trao đổi)
`Al_2O_3+2KOH->2KAlO_2+H_2O` (phản ứng trao đổi)
`Fe_3O_4+8HCl->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O` (phản ứng trao đổi)
`CrO_3+2NaOH->Na_2CrO_4+H_2O` (phản ứng trao đổi)
`N_2O_5+Na_2O->2NaNO_3` (phản ứng hóa hợp)