III.
1. I‘ve decided to stop smoking. ( ta có công thức I've decided to + V( nguyên thể ))
2. I visited Singapore two years ago. ( có từ '' ago'' là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
3. Look at those black clouds. It is going to rain. ( Look ! Hãy nhìn kìa là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn và It + is )
4. We are tired of working for low salary.
5. This is the second time you have broken a cup. ( thì hiện tạin hoàn thành )
6. Have you done the homework yet? ( '' yet ''chưa / chỉ đi trong câu phủ định và nghi vấn thì hiện tại hoàn thành )
7. Mai is in her room. She is playing the guitar. ( thì hiện tại tiếp diễn , she + is )
8. The teacher said that we should not make noise in class. ( ta có công thức Should (not)+V(nguyên thể )
9. Water covers most of the Earth’s surface.
10. The gate is locked at 6.30 p.m everyday.