1. They offered her a trip to Europe but she it _____turn down______ .
2. He has ___look through______ the report and found nothing interesting.
3. Phong walks too fast and it’s really hard to ____keep up with____ him.
4. These traditional stories have been ______pass down_____ from parents to children overmany generations.
5. My sister is an early bird. She____get up____ at 7 o’clock every day of the week.
6. We’ll _____set off______ for Tay Ho village at 9 o’clock and arrive at 10 o’clock.
7. When I was a student, I ______live on______small allowances from my parents.
8. The government must now _____deal with____ the preservation of traditional craftvillages.
9. The banks have _____close down______ a lot of branches in villages over the last few years.
10. Many foreign tourists decided to ____come back_______Viet Nam for another holiday.
Dịch:
1. Họ đề nghị cô ấy một chuyến du lịch đến Châu Âu nhưng cô ấy _____turn down______.
2. Anh ta đã ___ xem qua______ báo cáo và không thấy gì thú vị.
3. Phong đi bộ quá nhanh và thật khó để ____ theo kịp ____ anh ấy.
4. Những câu chuyện truyền thống này đã được ______ truyền___ từ cha mẹ sang con cái qua nhiều thế hệ.
5. Em gái tôi là cánh chim sớm. She____get up____ at 7 o’clock mọi ngày trong tuần.
6. Chúng tôi sẽ _____ khởi hành ______ đến làng Tây Hồ lúc 9 giờ và đến lúc 10 giờ.
7. Khi tôi còn là sinh viên, tôi ______ sống trên ____ khoản trợ cấp nhỏ từ cha mẹ tôi.
8. Chính phủ bây giờ phải _____ thử thách với _____ bảo tồn các nghề thủ công truyền thống.
9. Các ngân hàng đã _____ đóng cửa ___ rất nhiều chi nhánh ở các làng trong vài năm qua.
10. Nhiều du khách nước ngoài đã quyết định ____ trở lại ____ Việt Nam cho một kỳ nghỉ khác.
Cho mih xin ctlhn nhen!:(( mình cần lắm