23. A. obey B. key C. grey D. survey 24. A. stayed B. washed C. filled D. annoyed 25. A. who B. when C. where D. what 26. A. embarrassed B. crowded C. excited D. divided 27. A. ahead B. instead C. seatbelt D. bread 28. A. left B. centre C. enter D. frighten 29. A. wanted B. filled C. stayed D. played 30. A. washed B. needed C. danced D. matched Question II. Find the word which has different stress pattern from the others. 1.A. silent B. noisy C. pretty D. polite 2. A. station B. season C. sandal D. police 3.A. agree B. hurry C. enter D. visit 4.A. describe B. fasten C. listen D. hover 5.A. degree B. student C. funny D. widen 6.A. traffic B. dancer C. cycling D. balloon 7. A. central B. gripping C. complete D. boring 8.A. answer B. listen C. enter D. obey 9.A. station B. healthy C. safety D. alone 10.A. tidy B. complete C. extend D. mistake Question III. Choose the word which has different stress from the others 1. A. harvest B. parade C. music D. village 2. A. amazing B. festival C. begin D. arrive 3. A. famous B. joyful C. usual D. alone 4. A. bamboo B. invite C. tourist D. prepare 5. A. answer B. happen C. between D. often 6. A. discuss B. gather C. receive D. attend 7. A. ticket B. special C. event D. number 8. A. solution B. expensive C. natural D. abundant 9. A. energy B. volunteer C. dangerous D. countryside 10. A. beautiful B. important C. pollution D. exhausted B.VOCABULARY &GRAMMAR

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Các loài động vật sống ở ven lục địa Nam Cực: * 1 điểm B. Các loài bò sát D. Ngựa vằn, trâu, bò C. Hổ, báo, sư tử A. Chim cánh cụt, hải cẩu. Mục khác: Câu 2: Châu Đại Dương có mật độ dân số so với thế giới: * 1 điểm A. Thấp nhất B. Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 3: Thành phần dân cư châu Đại Dương: * 1 điểm A. Người bản địa B. Người nhập cư C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai Câu 4: Nguyên nhân có tác động lớn đến đời sống nhân dân trên các đảo châu Đại Dương: * 1 điểm A. Bão nhiệt đới B. Nạn ô nhiễm biển C. Mưa lớn D. Cả A, B đúng Câu 5: Châu Âu tiếp giáp với biển nào: * 1 điểm A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Địa Trung Hải D. Cả A,B,C đều đúng Câu 6: Phần lớn lãnh thổ châu Âu có khí hậu: * 1 điểm A. Ôn đới B. Hàn đới C. Địa Trung Hải D. Cả A,B,C đều sai Câu 7: Đồng bằng lớn nhất châu Âu: * 1 điểm A. Đồng bằng Pháp B. Đồng bằng Đông Âu C. Đồng bằng trung lưu sông Đa nuýp D. Đồng bằng hạ lưu sông Đa nuýp Câu8: Yếu tố nào thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn của các nước châu Âu. * 1 điểm A. Việc xây dựng phát triển sản xuất công nghiệp châu Âu B. Việc mở rộng ngoại ô các đô thị C. Cả A,B đúng D. Cả A,B sai Câu 9: Ngành kinh tế quan trọng đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho nhiều quốc gia châu Âu là ngành dịch vụ: * 1 điểm A. Vận tải B. Du lịch C. Giải trí D. Cả A,B,C đúng Câu 10: Địa hình Nam Cực có dạng: * 1 điểm A. Cao nguyên ba dan B. Cao nguyên băng C. Đồng bằng D. Núi thanks