1. used to like ( tôi đã từng thích bài tập khi tôi là HS 5 năm trc)
2. used to cost ( cam ở Florida đã từng rất rẻ nhưng bây giờ chúng khá mắc)
3. didn't use to came ( Họ đã ko đến chỗ làm đúng giờ nên họ bị sa thải)
4. used to get ( mọi ng đã từng cưới ở độ tuổi rất trẻ)
5. didn't use to go ( chúng tôi sống ở bờ biển nhưng chúng tôi chưa từng đi đến biển)
sử dụng cấu trcú used to + V (nt)