1. brand name (Dịch: Một số thiếu niên muốn quần áo nhãn hiệu đắt tiền gây ra gánh nặng kinh tế cho ba mẹ vì nhiều người không thể chi trả chi phí đắt đỏ đó)
2. argument (Dịch: Bạn có bao giờ rơi vào trường hợp mà bạn là người trong cuộc trong một cuộc bất đồng nghiêm trọng hay tranh cãi chưa)
3. activities
extracurricular activities: hoạt động ngoại khóa
(Dịch: John quá bận rộn với bài tập về nhà và các hoạt động ngoại khóa đến nỗi không còn thời gian để làm gì khác vào cuối tuần)
4. household
household chores: việc nhà
(Dịch: Bố mẹ cô ấy luôn phàn nàn về việc nhà và bài tập về nhà và so sánh cô ấy với bạn của cô ấy)
5. develop (Dịch: Khi sống cùng những thành viên trong gia đình nhiều người, trẻ em có thể phát triển mối quan hệ với người lớn hơn là với ba mẹ)
6. pressure (Dịch: Một vài gia đình với chi phí nhà ở cao hơn và áp lực nặng nề hơn từ phí chăm sóc trẻ nhỏ và người già)
7. communication (Dịch: Thái độ khác nhau đối với cuộc sống, góc nhìn khác nhau về một vấn đề cụ thể và thiếu hụt giao tiếp có thể dẫn đến khoảng cách thế hệ trong xã hội)
8. approach (Dịch: Vài bố mẹ đã thay đổi cách tiếp cận kỉ luật bằng lí lẽ với con họ và giải thích họ muốn làm gì và vì sao)
9. norms
social norms: chuẩn mực xã hội
(Dịch: Bạn có nghĩ xỏ khuyên mũi là đi lại chuẩn mực xã hội không)
10. narrow (Dịch: Một trong những cách thu hẹp khoảng cách thế hệ là bố mẹ và con cái nên làm bạn và thấu hiểu lẫn nhau)