Câu 3 :
Chiều dài mARN là
$N=L/3,4=900$ Nu
Số bộ ba đối mã là
$900:3=300$
Số aa trong mỗi chuỗi là
$300-2=298$
Số lần phiên mã là $8$ tạo ra 8 chuỗi aa
Số aa môi trường cung cấp là
$(300-1).8=2392$ aa
Chọn C
Câu 4:
Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là A.3'UAX5'.
Chọn A
Câu 5 :
Số bộ ba mã hóa là
$303:3=101$
Số aa môi trường cung cấp là
$(101-1).6=600$
Chọn C
Câu 6 :
Một phân tử mARN có 1200 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 303 nuclêôtit
Số bộ ba mã hóa là
$303:3=101$
Số aa trong chuỗi polipedid là
$(101-1)=100$
Chọn A
Câu 7 :
Số bộ ba mã hóa là
$20:3=6,67$
-> Xem lại đề
Câu 8 :
Một phân tử mARN có 1200 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 606 nuclêôtit
Số bộ ba mã hóa là
$606:3=202$
Phân tử mARN này dịch mã tạo ra chuỗi polipeptit. Số axit amin của mỗi chuỗi polipeptit là
$202-1=201$
Chọn B
Câu 9 :
Một phân tử mARN có 1200 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 303 nuclêôtit
Số bộ ba mã hóa là
$303:3=101$
Số aa môi trường cung cấp để tạo ra 1 chuỗi polipeptid là
$101-1=100$
Số riboxom là
$2100:100=21$
Chọn C
Câu 10 :
Một phân tử mARN có 1800 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 903 nuclêôtit
Số bộ ba mã hóa là
$903:3=301$
Số aa môi trường cung cấp để tạo ra 1 chuỗi polipeptid là
$301-1=300$
Số riboxom là
$2100:300=7$
Chọn A
Câu 11 :
Một phân tử mARN có 2000 nuclêôtit nhưng tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc thì có tổng số 900 nuclêôtit.
Số bộ ba mã hóa là
$900:3=300$
Số aa môi trường cung cấp để tạo ra 1 chuỗi polipeptid là
$300-1=299$
Số riboxom là
$179:299=0,59$
Xem lại đề
Câu 12 :
Prôtêin là loại hợp chất hữu cơ có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì prôtêin có:
(1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân.
(2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi pôlipéptít.
(3) Cấu trúc không gian nhiều bậc.
Chọn A