8.A
(This time next week→thời gian cụ thể ở tương lai→chia tương lai tiếp diễn)
9.A
(for 20 years this winter→hành động hoàn thành trước 1 mốc thời gian trong tương lai→tương lai hoàn thành)
10.B
(ở đây phải dùng bị động vì chủ ngữ "the new car" không thể tự "deliver" được)
18.B
(câu A sai vì đây là câu chủ động chứ không phải bị động)
19.B
(Dịch: Khi bạn học đánh máy, dùng máy tính sẽ dễ hơn)
20.A
(to be about to + Vinf : dự định làm gì)