16. B (in which = where)
17. D (be aware of: ý thức được việc gì)
18. B (be unable to V: không thể làm gì)
19. A (worth V-ing: đáng làm gì)
20. A (turn on: bật)
21. C (Cậu lúc nào cũng đi muộn cả. Bọn tớ phải đều phải đợi cậu này!)
22. A (thì HTHT + since + thì QKĐ)
23. D [miss (the train/ bus... ): lỡ (tàu/ xe buýt... )]
24. C (câu điều kiện loại 2: If + S + V(past)/were, S + would/could... + V-inf)