XV. Choose the best answer (A, B, C or D).
16. B. exciting ( phấn khởi, hào hứng )
17. B. plays ( đây là thì hiện tại đơn và có chủ ngữ là" She" nên thêm s sau động từ play )
18. D. tease ( trêu chọc, chọc ghẹo )
+ B. play: chơi → sai
+ A. do; làm → sai
+ C. watch: xem → sai
19. A. play ( cụm " play an important part" nghĩa là đóng một vai trò quan trọng )
20. B. as ( cụm từ " regard as" được xem là )
21. A. What
22. A. spare time ( thời gian thừa )
23. D. compete ( chiến đấu )
24. B. how often ( vì ở câu trả lời có" twice a week" nên ta dùng cụm how often )
25. D. competitive ( vì " sports" là danh từ nên trước đó ta phải dùng tính từ )
26. A. at ( good at sth: giỏi ở việc gì đó )
27. B. went ( ở đây có cụm " last summer "→ thì quá khứ đơn )
28. C. sporty ( tính từ: giỏi về thể thao )
29. B. don't ( Làm ơn đừng vẽ lên tường và bàn )