Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: +) S + (am/is/are) + v_ing.
-) S + (am/is/are) not + V _ing.
?) AM/Is/Are + S + V_ing ?
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
1/ Động từ tube . 2/ Động từ thường
+) S + am/is/are + N/Adj. . +) S + V(s/es)...
-) S + am/is/are + not + N/Adj. . -) S + do/ does + not + V(nguyên thể).
?) Am/Is/Are + S + N/Adj ....? . ?) Do/Does + S + V (nguyên thể ) ...?
1. does your brother get 6. are going/buy 11. go/go 16.is/is listening
2. does she do 7. goes 12. are you waiting?/am waiting 17.are playing
3. is she 8. likes/don't like 13. gets/brushes
4. is she 9. likes/doesn't like 14. doesn't live/is living
5. go 10. love/don't love 15. do/go
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 10 o’clock)
- Look!: Nhìn kìa!
- Listen!: Hãy nghe này!
- Keep silent!: Hãy im lặng!
- Be careful!: Hãy cẩn thận. . . . .
DẤU HIỆU THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
- always (thường xuyên)
- never (không bao giờ)
- often (thường)
- seldom (hiếm khi)
- usually (thường thường)
- rarely (ít khi)
- sometimes (thỉnh thoảng)
- hardly ever (hầu như không bao giờ)
- every + N(week, month, day. . .)
- một thói quen sinh hoạt
- một sự việc mang tính thường xuyên, lặp lại
- . . . . .