11, didn’t have; was; threw (quá khứ đơn)
12, happen (thì hiện tại đơn; Câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn)
13, to take (used to do sth: đã từng làm gì)
14, will be doing (“by this time next week” -> thì tương lai tiếp diễn)
15, will be waiting; get (thì tương lai tiếp diễn: will + be + V-ing)
16, coming; standing; waiting (hate/like + V-ing)
17, looks; Have you done (hiện tại đơn; thì hiện tại hoàn thành)
18, had already started (thì quá khứ hoàn thành)
19, went; had called (Before + S + Ved2, S + had + Ved3)
20, rang; was having (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ thì có 1 việc khác xảy ra chen vào)
21, agreed (“last” -> quá khứ đơn)
25, were you doing (“at 6 p.m yesterday” -> quá khứ tiếp diễn)
22, had happened (câu gián tiếp: thì hiện tại hoàn thành -> quá khứ hoàn thành)
24, had taught; left (Before + S + Ved2, S + had + Ved3)
25, won (“in 1986” -> quá khứ đơn)
26, has been (“since last year” -> thì hiện tại hoàn thành)
27, has taught; graduated (thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved3 since + S + Ved2)
28, had escaped (thì quá khứ hoàn thành)
29, to go; not to stay (advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì)
30, to show; to go; to buy (used to do sth: đã từng làm gì; where to go and what to buy: đi đâu và mua gì)