27. where
- "where" là đại từ quan hệ thay thế cho nơi chốn.
28. if
- "Nếu bạn có hứng thú với TV, bạn nên ..... ".
29. of
30. don't you
- Why don't + S + V (bare)?: Đưa ra lời đề nghị một cách lịch sự.
31. was
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (Pii) + (by O).
32. of
- of: của, trong.