7. C `->` aren't going (therefore: vì thế; Tạm dịch: Chúng tôi quá nhiều bài tập, vì vậy chúng tôi không đi xem phim với bạn được)
8. A `->` a new pencil (trước danh từ đếm được luôn có mạo từ hoặc danh từ đó thêm -s/-es; new pencil là một danh từ chưa xác định và bắt đầu bằng một phụ âm `->` a)
9. B `->` will be started (chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động này nên là câu BĐ; bị động TLĐ: will be + p.p)
10. D `->` is watching (HTTD: một hành động đang diễn ra; chủ ngữ số ít nên dùng tobe "is")
11. A `->` is (There is + uncountable /singular noun + N + ..... | There are + plural noun + N + ...)
12. C `->` on (on: chỉ một vật ở trên bề mặt; in: chỉ một vật ở bên trong)
13. D `->` bỏ (fur là danh từ không đếm được nên bỏ mạo từ)
14. A `->` is having (at the present: HTTD; chủ ngữ she số ít nên dùng tobe "is")
15. A `->` has (chỉ sự sở hữu dùng have; chủ ngữ số ít nên dùng "has"; miêu tả: tobe + adj)
16. C `->` friendly (adj): thân thiện (miêu tả: tobe + adj)
17. B `->` are playing (HTTD chỉ một hành động xảy ra trong TL đã có kế hoạch: John and I là chủ ngữ số nhiều nên dùng tobe "are")
18. B `->` is (chủ ngữ số ít nên dùng tobe "is")
19. A `->` has (chủ ngữ số ít nên dùng "has")
20. B `->` to go (Would you like + to-V?: bạn có muốn làm gì không?)