1. beautifully
( vì ta có : to be + trạng từ + tính từ, trạng từ bổ nghĩa cho tính từ )
2. independence
( vì ta chỉ cần 1 danh từ [N] achieve : đạt được → khi đọc từ cần tìm là sự độc lập → independence )
3. competitors
( vì in the race : trong cuộc thi ⇒ mà từ chỉ số lượng trước từ cần tìm ⇒ từ cần tìm là danh từ[N] ⇒ [trong cuộc thi ] thì từ còn tìm chỉ còn có thể là người thi → competitors, thêm s vì người thi phải là số nhiều )
4. importance
( vì sau mạo từ phải là danh từ [N] : mạo từ + (tính từ[adj] ) danh từ[N]
5. inexperience
( vì his → ttsh → từ cần tìm là danh từ[N] vì sau tính từ[adj] là danh từ → nhìn nghĩa ta có thể bt từ còn thiếu là sự thiếu kinh nghiệm )
chúc bn học tốt
xin ctlhn nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa