$23.$ changes
- Có "four times a year".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$24.$ has given
- Ta thấy: "up to now".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- Vì "he" là ngôi thứ ba số ít → Dùng "has".
$25.$ comes
- Chỉ tần suất "once or twice a year".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$26.$ are getting
$27.$ gets
- Có "in the winter".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
$28.$ is raining
- Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.
→ Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$29.$ are flying
$30.$ fly
- Có "every winter."
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Vì "many birds" là danh từ số nhiều → Giữ nguyên động từ.