1. was → câu kể về quá khư đơn
2. to → used to+ Vinf: kể về việc hay làm ở quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
3. as → so sánh bằng là so sánh cái này như cái kia, cấu trúc: as+adj/adv+as
4. when → đóng vai trò là một liên từ
5. up → grow up: trưởng thành
6. garden → khu vườn ở về trước to hơn công viên còn khu vườn ở vế sau mang nghĩa đối lập lại
7. with → play with sb/sth: chơi với ai hoặc cái gì
8. that → at that time: tại thời điểm đó
9. more → so sánh hơn với tính từ dài, cấu trúc: S+ to be+ more+ adj/adv+ than...