III. Complete the sentences with suitable subordinators from the box.
although as soon as because before so that while
1. The children are very excited ___because___ they’re going to visit a craft village this weekend.
( Bọn trẻ rất hào hứng vì chúng sẽ đi thăm làng nghề vào cuối tuần này.)
2. We will tell Alice about the trip ___as soon as___ we meet her.
( Chúng tôi sẽ kể cho Alice nghe về chuyến đi ngay sau khi chúng tôi gặp cô ấy.)
3 ___Although___ . it rained a lot, they enjoyed their holiday.
( Mặc dù trời đã mưa rất nhiều, nhưng họ vẫn tận hưởng kỳ nghỉ của mình.)
4.I bought a new pair of glasses__so that___I can see better.
( Tôi đã mua một cặp kính mới để có thể nhìn rõ hơn.)
5. ___Before___ I go out tonight, I will have to finish this essay.
( Trước khi tôi đi ra ngoài tối nay, tôi sẽ phải hoàn thành bài luận này.)
6. Phong burnt his hand _____while_______ he was cooking dinner.
( Phony đã làm bỏng tay trong khi anh ấy đang nấu bữa tối.)
7. Laura always gets up early every morning __so that___she’s not late for her work.
( Laura luôn dậy sớm mỗi sáng để không bị trễ giờ làm. )
8. Mr. Harrison seems to have a lot of money___because__he lives in a luxurious house.
( Mr.Harrison trông có vẻ nhiều tiền vì anh ấy sống trong một ngôi nhà sang trọng.)
9. __While__I was waiting for the bus, I saw some foreign tourists.
( Trong khi tôi đang đợi xe buýt, tôi đa trông thấy một số du khách nước ngoài.)
10. They didn’t win the game __Although___they played very well.
( Họ đã không giành chiến thắng trong trò chơi mặc dù họ đã chơi rất tốt.)
XIN 5 SAO VÀ CTLHN
CHÚC BẠN HỌC TỐT