V. Give the correct form of the words in brackets.
1.relaxed (a) : thư giãn
-Feel + adj
2.heavily (adv) : nhiều, nặng nề
-Sau động từ thường "depend" là 1 trạng từ.
3.villagers (n) : người làng
-Many + N đếm được số nhiều
4.farther (a) : xa hơn
-So sánh hơn
5.organization (n) : tổ chức
-Animal protection organization : tổ chức bảo vệ động vật
6.more clearly
-So sánh hơn, sau động từ thường "explain" là 1 trạng từ
7.unforgetable (a) : không thể quên
-Trước danh từ là 1 tính từ
8.nomads (n) : người du mục
-Thêm "s" vì hai từ loại ở "or" cần phải cân bằng với nhau.
Xin ctlhn ạ💖
Chúc bn học tốt🥰🥰🥰