Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions
1. B. after
=> look after: chăm sóc
2. B. over
=> look over: xem xét cái gì để đánh giá mức độ (to, nhỏ, nghiêm trọng) của nó
3. C. away
=> pass away: qua đời
4. D. up with
=> put up with: chịu đựng
5. B. across
=> run across sb: tình cờ găp ai
6. C. out
=> watch out: coi chừng
7. D. off
=> get off: xuống
8. B. through with
=> get through with: hoàn thành
9. B. up
=> give up: từ bỏ
10. C. over
=> go over: kiểm tra cái gì 1 cách cẩn thận