1. C (doesn't like eel soup => vì nó kinh khủng)
2. C (any cho câu phủ định)
3. C (eat after u get up in the morning => dậy vào buổi sáng thì ăn sáng)
4. A (sping rolls là số nhiều)
5. C
6. B (làm bánh phải cần bột chứ)
7. A (How much dùng cho danh từ không đếm được)
8. A (how much dùng cho danh từ ko đếm được)
9. c
10. My mum has cooked a delicious meal. Do you want to……………….?
A. make
B. cook
C. take
D. try (thay từ này vào sẽ thành :....Bạn có muốn thử không?)
11. ………………. consists of manykinds of vegetables.
A. Noodles
B. Salad (Vì món này có nhiều loại rau kết hợp)
C. Fish
D. Chicken
12. Viet Nam is famous……………….Pho.
A. of (Vì of dùng để chỉ quyền sở hữu của 1 vật)
B. at
C. for
D. by
13. I have two……………….of chocolate.
A. packet
B. tubes
C. bars (Vì socola mới có thanh, cây)
D. cans
14. We usually have……………….at 7pm.
A. lunch
B. breakfast
C. snack
D. dinner (Trong câu có 7pm, ta tự hiểu 7 giờ tối sẽ ăn tối)
15. There are……………….oranges, but there aren’t……………….apples.
A. any/ some
B. any/ some
C. some/any (some dùng cho câu khẳng, any cho câu phủ)
D. little/ any