Đáp án + Giải thích các bước giải:
a) Công thức dạng chung: $Cu_xCl_{y}$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.II=y.I$
Rút ra tỉ lệ: `x/y=I/{II}\ \Rightarrow x=1\ \text{và}\ y=2`
$\Rightarrow CTHH: CuCl_{2}$
$\\$
b) Công thức dạng chung: $Al_x(NO_3)_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.III=y.I$
Rút ra tỉ lệ: `x/y=I/{III}\ \Rightarrow x=1\ \text{và}\ y=3`
$\Rightarrow CTHH: Al(NO_3)_3$
$\\$
c) Công thức dạng chung: $Ca_x(PO_4)_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.II=y.III$
Rút ra tỉ lệ: `x/y={III}/{II}\ \Rightarrow x=3\ \text{và}\ y=2`
$\Rightarrow CTHH: Ca_3(PO_4)_2$
$\\$
d) Công thức dạng chung: $(NH_4)_x(SO_4)_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.I=y.II$
Rút ra tỉ lệ: `x/y={II}/{I}\ \Rightarrow x=2\ \text{và}\ y=1`
$\Rightarrow CTHH: (NH_4)_2SO_4$
e) Công thức dạng chung: $Mg_xO_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.II=y.II$
Rút ra tỉ lệ: `x/y={II}/{II}=1\ \Rightarrow x=1\ \text{và}\ y=1`
$\Rightarrow CTHH: MgO$
$\\$
g) Công thức dạng chung: $Fe_x(SO_4)_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.III=y.II$
Rút ra tỉ lệ: `x/y={II}/{III}\ \Rightarrow x=2\ \text{và}\ y=3`
$\Rightarrow CTHH: Fe_2(SO_4)_3$
$\\$
h) Công thức dạng chung: $Al_xO_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.III=y.II$
Rút ra tỉ lệ: `x/y={II}/{III}\ \Rightarrow x=2\ \text{và}\ y=3`
$\Rightarrow CTHH: Al_2O_3$
$\\$
i) Công thức dạng chung: $Mg_xCl_y$
Áp dụng quy tắc hóa trị: $x.II=y.I$
Rút ra tỉ lệ: `x/y={I}/{II}\ \Rightarrow x=1\ \text{và}\ y=2`
$\Rightarrow CTHH: MgCl_2$