1. Tom has seen this film before.
2. I have already finished my exercise.
Giải thích:
1. Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: before
Câu KĐ: S + have/has + VpII ....
Tom là danh từ số ít + has
see → seen
2. Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: already
Câu KĐ: S + have/has + VpII ....
I + have
finish → finished
Vị trí của already: đứng sau have/has, đứng trước VpII.