`3.`
`1.` C. participating
- enjoy + V-ing
`2.` A. fancy
- fancy + V-ing
- Chọn A dựa vào câu trước.
- Many people no longer enjoy participating in outdoor activities after school.: Nhiều người không còn thích tham gia các hoạt động ngoài trời sau giờ học.
`->` Họ thích chơi trò chơi máy tính....
`3.` B. surfing
- surfing the web: lướt trang mạng
- fancy + V-ing
- Họ thích chơi trò chơi máy tính và lướt trang mạngg trong thời gian họ rảnh rỗi.
`4.` B. rely
- rely (v): phụ thuộc
`5.` B. to send
- S + prefer + to V-inf: Yêu thích làm gì hơn
`6.` D. hang
- hang out (v): đi chơi
`7.` A. virtual
- the virtual world: thế giới ảo
`8.` C. enjoy
- Họ ghét lãng phí thời gian trên máy tính và thích các hoạt động khác như đọc sách, mua sắm hoặc thể thao.
- Hate (ghét), Dislike (ko thích) do ko hợp nghĩa nên ko chọn.
- Mind trong câu có nghĩa là bận tâm: lo lắng, suy nghĩ về vấn đề gì đó `->` Sai (Ko hợp lý)