Tiếp tuyến của (C) tại B cắt các đường thẳng DO,DA lần lượt tại M, N.Tính A.B.C.D.
Thể lệch bội có điểm giống nhau thể đa bội là : A.Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào B.Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n C.Thường chỉ tìm thấy ở thực vật D.Đều không có khả năng sinh sản hữu tính
Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là : A.Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật B.Sự phát triển của hạt kín và sâu bọ C.Sự phát triển của cây hạt kín , chim , thú D.Sự phát triển của hạt trần và bò sát
Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là : A.Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động B.Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được C.Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản D.Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
Cho những phát biểu sau về nhân tố tiến hóa1- Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể rất chậm2- Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định3- Di nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể4- Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể5- Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thểCác phát biểu đúng là :A.1,2,4,5 B.1,3,4 C.1,2,3,4D.1,2,3,4,5
Ở thực vật , để chọn tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau 1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội3. Dung hợp tế bào trần khác loài4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bộiCác phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao :A.2,3 B.1,4C.1,3D.2,4
Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật ( trở ngại sinh học ) ngăn cản các cá thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo con lai hữu thụ ngay khi các sinh vật này sống cùng một chỗ . Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản : A. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos B. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám C. Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau D. Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Von ga và ở phía trong bờ sông
Ở một loài thực vật , xét hai cặp gen trên hai cặp NST tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả . Trong đó B : quả đỏ , b quả vàng ; A át sự biểu hiện của B ; a không át . Xác định tỉ lệ kiểu hình phân li ở F1 trong phép lai AaBb x Aa bb . A.7 đỏ : 1 vàng B. 5 đỏ : 3 vàng C.3 đỏ : 5 vàng D.1 đỏ : 7 vàng
Cùng một cấu trúc di truyền , qua nhiều thế hệ , tỉ lệ dị hợp của quần thể tự thụ phấn so với quần thể giao phối sẽ thay đổi theo hướng A.Không đổi B.Tăng lên C.Có thế hệ tăng , có thế hệ giảm D.Giảm dần
Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng , đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột A.Đột biến B.Các yếu tố ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Di nhập gen
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến