15. C. to; to
Tobe faithful to: trung thành với
16. A. in ( in favor of : có thiện cảm với ai/ cái gì; ủng hộ ai/ cái gì)
17. C. trying ( rút gọn mệnh đề dạng chủ động: S + V = Ving)
18. C. she meets (mệnh đề danh ngữ: Where/ When/ Why/ What... + S+V)
19. C. have gone (Would rather được dùng ở thì QKĐ có cấu trúc: Would rather have Vpp)
cho mình xin câu tlhn nha