11. Shrine ( lăng mộ)
12. Forest ( rừng)
13. Between ( vì có and)
14. On ( có cả ngày cả tháng thù ta dùng on)
15. For ( dùng for cho khoảng tgian ơt htht)
16. Qualified ( well qualified: chất lượng tốt)
17. Came ( câu gián tiếp ta phải lùi thì)
18. Learning ( sau of+ving)
19. Information ( thông tin)
20. Consumption ( sự tiêu tốn)