9. studies
`@` Dấu hiệu nhận biết: everyday(Thì hiện tại đơn)
`@` Công thức: S+V(s/es)+....
`@` She là số ít nên study chuyển y thành i rồi thêm es
10.wants
`@` Công thức: S+V(s/es)+....
`@` He là số ít nên want thêm s
11.walks
`@` Dấu hiệu nhận biết: usually(Thì hiện tại đơn)
`@` Công thức: S+V(s/es)+....
`@` She là số ít nên walk thêm s
12.does.....get.....?
`@` Dấu hiệu nhận biết: usually(Thì hiện tại đơn)
`@` Công thức câu có từ để hỏi với động từ thường: Wh+do/does+S+V nguyên+......?
`@` Mary là số ít nên mượn trợ động từ là does
13.doesn't wash
`@` Dấu hiệu nhận biết: every weekend(Thì hiện tại đơn)
`@` Công thức câu phủ định: S+don't/doesn't+V nguyên+......
`@` She là số ít nên dùng doesn't
14. Are they.....?
`@` Công thức câu nghi vấn: Is/Are+S+....?
`@` They là số ít nên dùng Are
15. isn't
`@` Dấu hiệu nhận biết: often(Thì hiện tại đơn)
`@` It là số ít nên dùng isn't