1.
Ta có công thức của đại từ nhân xưng
I(tôi)me(tôi)myself(bản thân tôi)mine(cái của tôi)my(của tôi)
you(bạn)you(bạn)yourself(bản thân bạn)yours(cái của bạn)you(của bạn)
he(anh ấy)himanh ấy)himself(bản thân anh ấy)his(cái của anh ấy)his(của anh ấy)
she(cô ấy)her(cô ấy)herself(bản thân cô ấy)hers(cái của cô ấy)her(của cô ấy)
it(nó)it(nó)itself(bản thân nó)(không có)its(của nó)
we(chúng tôi, chúng ta)us(chúng tôi, chúng ta)ourselves(bản thân chúng tôi, bản thân chúng ta)ours(cái của chúng tôi, cái của chúng ta)our
(của chúng tôi, của chúng ta )
they(chúng)them(chúng)themselves(bản thân chúng)theirs(cái của chúng)their(của chúng)
1. me - myself
2. you - yourself
3. you (plural) - yourselves
4. him - himself
5. her - herself
6. it - itself
7. us - ourselves
8. them - themselves
2.
4. that and this (do ta dùng that là chỉ những sự vât chưa biết)