2. Does he go for a walk after lunch?
-> Dịch: Anh ấy đi bộ sau khi ăn trưa à?
- No, he doesn't go for a walk after lunch
-> Dịch: Không, anh ấy không đi bộ sau khi ăn trưa.
- He takes a nap/goes to sleep.
-> Dịch: Anh ấy đi ngủ.
3. Do they ride their bicycles to work every day?
-> Dịch: Họ đi làm bằng xe đạp hằng ngày à?
No, they don't ride their bicycles to work every day.
-> Dịch: Không, họ không đi làm bằng xe đạp hằng ngày.
They catch/take a bus to work every day.
-> Dịch: Họ bắt xe buýt để đi làm hằng ngày.
4. Does she listen to the radio every Sunday?
-> Dịch: Cô ấy nghe đài vào các ngày chủ nhật à?
No, she doesn't listen to the radio every Sunday.
-> Dịch: Không, cô ấy không nghe đài vào các ngày chủ nhật.
She goes to the cinema every Sunday.
-> Dịch: Cô ấy đi đến rạp chiếu phim vào các ngày chủ nhật.
5. Does he clean the house on Mondays?
-> Dịch: Anh ấy dọn nhà vào các ngày thứ hai à?
No, he doesn't clean the house on Mondays.
-> Dịch: Không, anh ấy không dọn nhà vào các ngày thứ hai.
He sings on Mondays.
-> Dịch: Anh ấy ca hát vào các ngày thứ hai.
6. Do they watch TV after school?
-> Dịch: Họ xem TV sau giờ học à?
No, they don't watch TV after school.
-> Dịch: Không, họ không xem TV sau giờ học.
They do homework after school.
-> Dịch: Họ làm bài tập về nhà sau giờ học.
#Chii
#Team: Extensive Knowledge