1.Mike and Jake play soccer on Saturday. (Mike và Jake chơi bóng đá vào thứ Bảy.)
=>What do they on Saturday? (Họ làm gì vào thứ bảy?)
2.Jessy gets up at 7:00 am on weekdays. (Jessy dậy lúc 7:00 sáng các ngày trong tuần.)
=>What time does Jessy get up on weekdays? (Jessy dậy lúc mấy giờ vào các ngày trong tuần?)
3.I live in a big house with my family. (Tôi sống trong một ngôi nhà lớn với gia đình tôi.)
=>Where do you live ? (Bạn sống ở đâu)
4.Luke goes to the cinema with friends on Tuesday evenings. (.Luke đi xem phim với bạn bè vào tối thứ Ba.)
=>Where did Lake go last night? (Lake đã đi đâu đêm qua?)
6.Carol works as a chef in a French restaurant. (Carol làm đầu bếp trong một nhà hàng Pháp.)
=>Where did Carol work as a chef? (Carol đã làm đầu bếp ở đâu?)
7.I speak English with my classmates in the classroom. (Tôi nói tiếng Anh với các bạn cùng lớp trong lớp học.)
=>Where do you speak English with your classmates? (Bạn nói tiếng Anh với các bạn cùng lớp ở đâu?)
8.Meggan starts her yoga class at 8:00pm. (Meggan bắt đầu lớp học yoga của cô ấy lúc 8 giờ tối.)
=>What time does Megan start her yoga class? (Megan bắt đầu lớp học yoga lúc mấy giờ?)