`1)` `\sqrt{x+3}`
ĐKXĐ: `x+3\geq0`
`<=>x\geq-3`
Vậy `x\geq-3` thì căn thức được xác định.
`2)` `\sqrt{5+x}`
ĐKXĐ: `5+x\geq0`
`<=>x\geq-5`
Vậy `x\geq-5` thì căn thức được xác định.
`3)` `\sqrt{2x+3}`
ĐKXĐ: `2x+3\geq0`
`<=>2x\geq-3`
`<=>x\geq-3/2`
Vậy `x\geq-3/2` thì căn thức được xác định.
`4)` `\sqrt{5+3x}`
ĐKXĐ; `5+3x\geq0`
`<=>3x\geq-5`
`<=>x\geq-5/3`
Vậy `x\geq-5/3` thì căn thức được xác định.
`5)` `\sqrt{2-x}`
ĐKXĐ: `2-x\geq0`
`<=>-x\geq-2`
`<=>x\leq2`
Vậy `x\geq2` thì căn thức được xác định.
`6)` `\sqrt{3-5x}`
ĐKXĐ: `3-5x\geq0`
`<=>-5x\geq-3`
`<=>x\leq3/5`
Vậy `x\geq3/5` thì căn thức được xác định.
`7)` `\sqrt{-3x}`
ĐKXĐ: `-3x\geq0`
`<=>x\leq0`
Vậy `x\geq0` thì căn thức được xác định.
`8)` `\sqrt{(x-1)^2}`
Do `(x-1)^2\geq0` nên `\sqrt{(x-1)^2}\geq0`
Vậy căn thức được xác định.
`9)` `\sqrt{(x+1)^2}`
Do `(x+1)^2\geq0` nên `\sqrt{(x+1)^2}\geq0`
Vậy căn thức được xác định.
`10)` `\sqrt{x^2+1}`
Do `x^2\geq0`
`=>x^2+1\geq1>0`
`=>\sqrt{x^2+1}>0`
Vậy căn thức được xác định.
`11)` `\sqrt{(x+1)^2+1}`
Do `(x+1)^2\geq0`
`=>(x+1)^2+1\geq1>0`
`=>\sqrt{(x+1)^2+1}>0`
Vậy căn thức được xác định.
`12)` `\sqrt{1/x}`
Do `1>0`
`=>x>0`
Vậy `x>0` thì căn thức được xác định.
`13)` `\sqrt{(-1)/x}`
Do `-1<0` nên `x<0`
Vậy `x<0` thì căn thức được xác định.
`14)` `\sqrt{(1)/(x-1)}`
Do `1>0` nên `x-1>0`
`<=>x>1`
Vậy `x>1` thì căn thức được xác định.
`15)` `\sqrt{(-1)/(x-1)}`
Do `-1<0` nên `x-1<0`
`<=>x<1`
Vậy `x<1` thì căn thức được xác định.
`16)` `(1)/(\sqrt{x}-1)`
ĐKXĐ: `\sqrt{x}-1\ne0` và `x\geq0`
`<=>\sqrt{x}\ne1`
`<=>x\ne1`
Vậy `x\geq0;x\ne1` thì căn thức được xác định
`17)` `frac{1}{\sqrt{x}+1}`
ĐKXĐ: `x\geq0`
Vậy `x\geq0` thì căn thức được xác định.
`18)` `(1)/(\sqrt{x-1})`
ĐKXĐ; `x-1>0`
`<=>x>1`
Vậy `x>1` thì căn thức được xác định.