Give the correct verb forms
1. repaired → have something done: dùng khi ai đó làm việc gì cho mình
2. to type → get somebody to do something: bảo ai phải làm gì đó
3. painted →have something done: dùng khi ai đó làm việc gì cho mình
4. write →have somebody do something: nhờ vả ai làm gì đó
5. sent → get something done: để ai làm cái gì đó cho mình
6. cut →have something done: dùng khi ai đó làm việc gì cho mình
7. carried →have something done: dùng khi ai đó làm việc gì cho mình
8. fix → have somebody do something: nhờ vả ai làm gì đó
9. explain → have somebody do something: nhờ vả ai làm gì đó
10. arranged →have something done: dùng khi ai đó làm việc gì cho mình