Bài 7 :
A: thân cao , a : thân thấp
B : lá quăn , b : lá thẳng
Hai cặp gen phân li độc lập
a.
+ Trường hợp 1 :
P : Thân cao , lá quăn x thân thấp , lá thẳng
AABB x aabb
G : AB ab
F1 : AaBb
100% thân cao , lá quăn
+ Trường hợp 2 :
P : Thân cao , lá quăn x thân thấp , lá thẳng
AaBB x aabb
G : AB , aB ab
F1 : 1 AaBb : 1 aaBb
$1$ thân cao , lá quăn : $1$ thân thấp , lá quăn
+ Trường hợp 3 :
P : Thân cao , lá quăn x thân thấp , lá thẳng
AABb x aabb
G : Ab, AB ab
F1 : 1 AaBb : 1 Aabb
$1$ thân cao , lá quăn : $1$ thân cao , lá thẳng
+ Trường hợp 4 :
P : Thân cao , lá quăn x thân thấp , lá thẳng
AaBb x aabb
G : AB, Ab, aB ,ab ab
F1 : 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
$1$ thân cao , lá quăn : $1$ thân cao , lá thẳng : $1$ thân thấp , lá quăn : $1$ thân thấp , lá thẳng
Bài 10 :
Quy ước gen
A : thân cao , a : thân thấp
B : hạt vàng , b : hạt trắng
Hai cặp gen phân li độc lập
Sơ đồ lai
P : AAbb x aaBB
Thân cao , hạt trắng Thân thấp , hạt vàng
G: Ab aB
F1 : AaBb
Kiểu hình : $100$% thân cao , hạt vàng
F1 quay lại giao phấn với bố , mẹ
+Sơ đồ 1 :
F1 : AaBb x AAbb
Thân cao , hạt trắng Thân cao , hạt trắng
G: AB, Ab,aB ,ab Ab
F1 : 1AABb : 1 AAbb : 1 AaBb : 1 Aabb
Kiểu hình : $$thân cao , hạt vàng : $1$ thân cao , hạt trắng
+Sơ đồ 2 :
F1 : AaBb x aaBB
Thân cao , hạt trắng Thân thấp , hạt vàng
G: AB, Ab,aB ,ab aB
F1 : 1AaBB : 1 AaBb : 1 aaBB : 1 aaBb
Kiểu hình : $$thân cao , hạt vàng : $1$ thân thấp , vàng
* F1 lai phân tích :
P : Thân cao , hạt vàng x thân thấp , hạt trắng
AaBb x aabb
G : AB, Ab, aB ,ab ab
F1 : 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
$1$ thân cao , hạt vàng : $1$ thân cao , thân cao , hạt trắng : $1$ thân thấp ,hạt vàng : $1$ thân thấp , hạt trắng