1. Has appeared ( có already là dấu hiệu của htht)
2. What do you think about the new simplified tax law ( Bạn nghĩ gì về luật thuế đơn giản mới)
3. Find ( ctruc: S+will V+ as soon as+ S+ V_nt: hành động sẽ xảy ra khi một hành động khác bắt đầu)
4. Has been waiting ( dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh hành động xảy ra ltuc trong nhiều giờ)
5. Were playing- dropped-tried ( diễn tả hành động đag xảy ra thì hđộng khác xen vào, vế đầu là hđông đag diễn ra chia ở qktd còn lại chia ở qkđ)
6. Will help ( tôi k bận, tôi sẽ giúp bạn)
7. Have you excersied at the fitness centre lately ( vì có lately là dấu hiệu của thì htht)
8. Is improving (câu hỏi đuôi vs tobe)
9. Has been sitting ( tương tự câu 4)
10. Have been ( ctruc: It's the first time S+have/has+v_ed/cột 3 : lần đầu tiên lmj)