$8.$ d
- Vì money là danh từ không đếm được nên ta quy nó về danh từ số ít.
→ Dùng "is".
$9.$ c
- "This information" là danh từ số ít.
→ Dùng "is".
$10.$ c
- "vegetables" là danh từ đếm được.
→ Dùng "are".
$11.$ b
- "Writing letters" là danh động từ, do đó nó không đếm được.
→ Thêm "s" sau động từ.
$12.$ a
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (Pii) + (by O).
- Vì "money " là danh từ không đếm được.
→ Dùng "has".
$13.$ b
- S + V (s/es).
- Vì "my father and mother" là danh từ số nhiều.
→ Giữ nguyên động từ.
$14.$ b
- S + do/ does + (not) + V (bare).
- Đây là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng "does".