1.
- Kiểu gen AAA giảm phân cho hai loại giao tử là A và AA
- Kiểu gen Aaa giảm phân cho bốn loại giao tử là A; a; Aa; aa
- Kiểu gen aa giảm phân cho một loại giao tử là a
2.
* Sơ đồ lai:
P: AAAA × aaaa
`G_P`: AA aa
F1: AAaa
F1 × F1: AAaa × AAaa
`G_{F_1}`: 1AA; 4Aa; 1aa 1AA; 4Aa; 1aa
F2: 1AAAA; 8AAAa; 18AAaa; 8Aaaa; 1aaaa
- Số cây mang một gen trội A ở đời F2 chiếm tỉ lệ `8/36`
- Số cây không mang gen trội A ở đời F2 chiếm tỉ lệ `1/36`