19.D. has been contaminated
Gỉai thích: câu bị động của hiện tại hoàn thành(since)
20. B. had left
→Đây là thì quá khứ hoàn thành(when) vế trước là quá khứ đơn thì vế sau là QKHT
21. B. temporary(tạm thời)
Dịch:Tất cả những người không có nhà trong trận lũ đều được bố trí chỗ ở tạm thời.
22.C. flexibility
Giải thích:The +DT
23. A. continues
Giải thích:Câu điều kiện loại 1 (will die)
24.D. will be