1 keeps - losing
-> thì HTĐ
-> thì HTĐ vì he là ngôi thứ 3 số ít nên + vs/es
-> ta có cấu trúc keep doing something / keep + V-ing
2 enjoys going - likes meeting
-> thì HTĐ vì sh là ngôi thứ 3 số ít nên + vs/es
-> sau enjoy / like / fancy / + V-ing
3 finish eating
-> thì HTĐ có trạng từ chỉ tần suất usually nhận bt
-> they + V nguyên mẫu ở thì HTĐ
-> finish + V-ing
4 doesn't enjoy drinving - loves cycling
-> thì HTĐ
-> S + don't / doesn't + V nguyên mẫu ở thì HTĐ dạng phủ định
-> sau ennjoy / love + V-ing
5 tell - to change
-> ta có cấu trúc how + to V