1 doesn't study
-> thì HTĐ , diễn tả 1 sự thật
-> vì she là ngôi thứ 3 số ít nên + Vs/es
-> cấu trúc dạng phủ định : s + don't / doesn't + V nguyên mẫu
2 has
-> thì HTĐ , diễn tả sự thật
-> vì hhe là ngôi thứ 3 số ít nên + Vs/es
3 have
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : trạng từ chỉ tấn suất usually
-> vì I ko phải là ngôi thứ 3 số ít nên + V nguyên mẫu
4 doesn't study
-> thì HTĐ , diễn tả 1 sự thật
-> vì he là ngôi thứ 3 số ít nên + Vs/es
-> cấu trúc dạng phủ định : s + don't / doesn't + V nguyên mẫu
5 teaches
-> thì HTĐ , diễn tả 1 sự thật
-> dấu hiệu nhận bt : trạng từ chỉ tấn suất