`21.` In spite of being a poor student, Tom studied very well.
`22.` Because of being sick, Mary couldn't go to school.
`23.` Despite the bad weather, she went to school on time.
`4.` In spite of being sick, my mother told me to go to school.
`5.` Because of the big storm, I stayed at home.
`6.` Despite his bad grades, Tom was admitted to the University.
`7.` Despite having a physical handicap, she has become a successful woman.
* Giải thích cách chuyển :
`a)` Although = Though = Eventhough + S + V
= Despite = In spite of + biến đổi
`b)` Because + S + V + O = Because of + PRO (NOUN)/NOUN PHRASE
Cách biến đổi của Despite = In spite of và Because of :
`+` Đồng Chủ ngữ : Bỏ chủ ngữ sau Because/ Although, V nguyên thể + Ving
`+` Không đồng chủ ngữ nhưng có dạng Danh từ ( the, a, an, his, her,... ) : Bỏ Verb và đứa tính từ lên trước Danh từ
`+` Không đồng chủ ngữ, không có dạng danh từ thì : Biến đổi S ( his -> his, she -> her, it -> its, the ,... ) . Bỏ V , biến đổi tính từ, động từ thành danh từ