1. C
- Trước danh từ: tính từ.
2. A
- interested in: hứng thú với việc gì.
3. D
- many đi với danh từ số nhiều đếm được.
4. C
- Trước động từ là trạng từ bổ nghĩa.
5. B
- S + would rather + V + than + V.
6. A
- Let + S + V (bare).
7. D
- how about + V-ing: đưa ra ý kiến.
8. B
- on + ngày tháng.
9. C
- such as: chẳng hạn như...
10. D
- S + V (s/es).
11. A
- include: bao gồm.
12. B
- take part in (v.): tham gia.
13. B
- prefer V-ing to V-ing: thích cái gì hơn cái gì.
14. B
- That sounds interesting; nghe thật thú vị.
15. A
16. C
- got used to + V-ing: quen dần với việc gì.
17. D
- take: ở đây hiểu là uống.
18. A
- look for: tìm kiếm,.
- Loại B vì "look after" là chăm sóc.
20. B