II.
1.doesn’t drinks(thì hiện tại đơn có dấu hiệu là often và chủ ngữ là my father nên v thêm s/es)
2.staying (cấu trúc:get used to + v-ing: quen với việc j đó)
3.stole (last night ⇒ dùng qk đơn)
4.feel (so sáng hơn adj-er + than)
5.not to open (câu tường thuật)
6.listening (enjoy + v-ing)
7.looking (prefer+v-ing)
8.didn’t like (quá khứ đơn,đang nói về quá khứ when he was young)
9.didn’t keep (quá khứ đơn,dấu hiện là last year)
10.to prepare (cấu trúc: want sb to do sth: muốn ai đó lm cái j)
III.
1, Education
⇒ receive good education: nhận được sự giáo dục tốt
2, Unexpensive
⇒ Trước danh từ là tính từ, unexpensive = cheap
3, lifestyle
⇒ Healthy lifestyle: Lối sống lành mạnh
4, unfriendly
⇒ Unfriendly: Ko thân thiện
5, colourful
⇒ Trước danh từ là tính từ, colourful: sặc sỡ
6, encourage
⇒ Encourage: khuyến khích
7, differentiating
⇒ Enjoy + Ving: thích thú lm j đó; differentiate: phân biệt
8, librarian
⇒ Sao mạo từ the là danh từ, librarian: ng giữ thư viện
9, regularly
⇒ Trước hoặc sau động từ có thể là trạng từ
10, early
⇒ early [adv] sớm.
--- HỨA R ĐÓ, CHỌN MK HAY NHẤT ĐI ^^ ---