II. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. Don’t stand ________ the TV I’m trying to watch this programme.
a.behind
b. next to
c. under
d. in front of
=> Đừng đứng trước TV, tôi đang cố xem chương trình này.
2. You should never stand ________ a tree when it is raining,
a.at
b. under
c. between
d. on
=> Bạn không bao giờ nên đứng dưới một cái cây khi trời mưa,
3. My mother is in the ________ baking a cake for my birthday.
а. bathroom
b. dinning room
c. kitchen
d. bedroom
=> Mẹ tôi đang ở trong bếp nướng bánh cho ngày sinh nhật của tôi.
4. Please turn the ________ on. It’s so hot in here.
a. fan
b. light
c. television
d. faucet
=> Vui lòng bật quạt trên. Ở đây rất nóng.
5. The Tay and Nung people mostly live in ________ made of wood and bamboo.
a. apartments
b. stilt houses
c. town houses
d. villas
=> Những người Tày và Nùng chủ yếu sống ở những ngôi nhà sàn làm bằng gỗ và tre.
6. In our dining room, ________ four chairs and a table. We have breakfast there every morning.
a. there is
b. there are
c. there isn’t
d. there aren’t
=> Trong phòng ăn của chúng tôi, có bốn ghế và bàn. Chúng tôi ăn sáng ở đó mỗi sáng.
7. ________ any children in the playground right now.
a. There is
b. There are
c. There aren’t
d. There isn’t
=> Hiện tại không có con nào trong sân chơi ngay bây giờ.
8. I like my bedroom best. It’s my ________ room.
a. beautiful
b. comfortable
c. wonderful
d. favourite
=> Tôi thích phòng ngủ của tôi tốt nhất. Đó là căn phòng yêu thích của tôi.
9. My room is so ________! Dirty clothes, toys, books are all over the floor!
a. messy
b. crazy
c. tidy
d. cozy
=> Phòng của tôi rất lộn xộn! Quần áo bẩn, đồ chơi, sách trên khắp sàn!
10. ‘Where do you live?’‘________’
a. On the floor.
b. In the kitchen.
c. In a town house.
d. Next to the bookshelf.
=> 'Bạn sống ở đâu?' 'Trong một nhà phố.
Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc