$\text{#Bông Tuyết}$
Thì Hiện Tại Đơn:
Động từ ToBe
+ Khẳng định: S + Is/am/are + N/adj
+ Phủ định: S + is/am/are + not + N/adj
+ Câu hỏi: Is/am/are + S + N/adj
Động từ thường
+ Khẳng định: S + V(s/es)
+ Phủ định: S + do/does + not + V
+ Câu hỏi: Do/does + S + V
1. Hello! I am/ is/ are a student in grade 6.
$\text{Xin chào! Tôi là một học sinh lớp sáu.}$
2. My name am/ is/ are Minh. What am/ is/ are your name?
$\text{Tên tôi là Minh. Tên bạn là gì?}$
3. Nam and Van am/ is/ are students. They am/ is/ are my friends.
$\text{Nam và Vân là những học sinh. Họ là bạn của tôi.}$
4. How am/ is/ are you? – We am/ is/are fine. Thank you.
$\text{Bạn thế nào rồi? - Chúng tôi ổn. Cảm ơn bạn.}$
5. Hi, Miss Lan. This am/ is/ are my new classmate, Na.
$\text{Chào cô Lan. Đây là bạn học sinh mới, Na.}$
6. My father am/ is/ are an engineer. He am/ is/ are a good painter, too.
$\text{Bố tôi là một kỹ sư. Ông ấy cũng là một họa sĩ giỏi nữa.}$
7. Look! There am/ is/ are an apple on the table.
$\text{Nhìn kìa! Có một trái táo ở trên cái bàn.}$
8. Trang and Linh am/ is/ are my sisters. They am/ is/ are both students.
$\text{Trang và Linh là những chị gái của tôi. Họ đều là học sinh.}$
9. Who am/ is/ are that? – That am/ is/ are my neighbor. He am/ is/ are a good person.
$\text{Anh ấy là ai vậy? - Đó là người hàng xóm của tôi.}$
$\text{Anh ấy là một người tốt.}$
10.There am/ is/ are thirty-three students in my class
$\text{Có 33 học sinh trong lớp học của tôi.}$
. II- Give the correct form of the verbs in brackets:
1. Our classroom (be) __is__ on the first floor. Where (be) __is__ your classroom?
$\text{Lớp học của tôi ở tầng một. Còn lớp học của bạn ở đâu?}$
2. She (go) __goes__ to school in the afternoon but I (go) __go__ to school in the morning. What about you?
$\text{Cô ấy đi học vào buổi chiều nhưng tôi đi học vào buổi sáng}$
$\text{Còn bạn thì sao?}$
3. Nam and Ba (be) __are__ my cousins. I (love) __love__ them.
$\text{Nam và Ba là anh họ của tôi. Tôi yêu họ rất nhiều.}$
4. Lan (not have) __doesn't have__ Math today. She (have) __has__ it on Tuesday.
$\text{Lan không học toán vào ngày hôm nay.}$
$\text{Cô ấy sẽ học vào thứ Ba.}$
5. Nam (live) __lives__ in a big city but he (not like)__doesn't like__ it. It (be)__is __so noisy.
$\text{Nam sống ở trong một thành phố lớn nhưng anh ấy.}$
$\text{không thích nó. Nó thật ồn ào!}$
6. My sister and I (get) __get__up at 6 o’clock.
$\text{Tôi và chị gái thức dậy vào lúc 06.00 sáng.}$
7. In the evening, Nga (do) __does__ her homework then (watch) __watched__ TV. She (go)__goes__ to bed at 10 p.m.
$\text{Vào buổi chiều, Nga làm bài tập rồi xem ti vi.}$
$\text{Cô ấy đi ngủ vào lúc 10 giờ chiều.}$
8. Where (you/live) __do you live__? – I (live) __live__ in Bac Giang.
$\text{Bạn sống ở đâu vậy? - Tôi sống ở Bắc Giang.}$
9. Her brother (be) __is__ a journalist. He (work) __works__ for a famous newspaper in the city.
$\text{Anh trai của cô ấy là một nhà báo.
Anh ấy làm việc cho một .}$
$\text{hãng báo lớn ở thành phố}$
10. (You/like) __Do you like__ cartoons? – Yes, of course. I (watch) __watch__ cartoons every day.
$\text{Bạn có thích phim hoạt hình không? - Có, tất nhiên rồi.}$
$\text{Tôi xem phim hoạt hình mỗi ngày.}$
11. We (wash) __wash__ our hands before meals but he (do not) __doesn't__ He never (wash) __washes__ his hands! They (be) __are__ dirty!!! ☹
$\text{Chúng tôi rửa tay trước khi ăn nhưng anh ấy không làm vậy.}$
$\text{Anh ấy không bao giờ rửa tay! Vậy nên chúng thật dơ bẩn!}$