26. B. interesting
- Tính từ đuôi -ing chỉ tính chất của vật (ở đây là "hobbies").
27. C. writing
- Like V-ing: thích làm gì.
28. A. playing
- Like V-ing: thích làm gì.
29. D. reading
- Cụm "reading detective stories" cùng dạng với "playing football".
30. subjects
- Subject (n): môn học.
- Những câu sau đó có kể đến các môn học như: Maths (Toán), Arts (Mĩ thuật), Literature (Văn), PE (Thể dục).